Mã Zip Postal Code (mã bưu chính) 63 tỉnh thành của Việt Nam cập nhật mới nhất 2019.
Mục Lục
Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính ở Việt Nam ?
Mã bưu chính ở Việt Nam (vietnam zip code) là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Những mã như +84, 084 đó là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã bưu chính, rất nhiều người nhầm lẫn về việc này.
Dưới đây là mã Zip Code của 63 tỉnh thành ở Việt Nam.
SỐ THỨ TỰ |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
ZIPCODE |
---|---|---|
1 |
Mã zip An Giang |
880000 |
2 |
Mã zip Bà Rịa Vũng Tàu |
790000 |
3 |
Mã zip Bạc Liêu |
260000 |
4 |
Mã zip Bắc Kạn |
960000 |
5 |
Mã zip Bắc Giang |
220000 |
6 |
Mã zip Bắc Ninh |
790000 |
7 |
Mã zip Bến Tre |
930000 |
8 |
Mã zip Bình Dương |
590000 |
9 |
Mã zip Bình Định |
820000 |
10 |
Mã zip Bình Phước |
830000 |
11 |
Mã zip Bình Thuận |
800000 |
12 |
Mã zip Cà Mau |
970000 |
13 |
Mã zip Cao Bằng |
270000 |
14 |
Mã zip Cần Thơ |
900000 |
15 |
Mã zip Đà Nẵng |
550000 |
16 |
Mã zip Điện Biên |
380000 |
17 |
Mã zip Đắk Lắk |
630000 |
18 |
Mã zip Đắc Nông |
640000 |
19 |
Mã zip Đồng Nai |
810000 |
20 |
Mã zip Đồng Tháp |
870000 |
21 |
Mã zip Gia Lai |
600000 |
22 |
Mã zip Hà Giang |
310000 |
23 |
Mã zip Hà Nam |
400000 |
24 |
Mã zip Hà Nội |
100000 |
25 |
Mã zip Hà Tĩnh |
480000 |
26 |
Mã zip Hải Dương |
170000 |
27 |
Mã zip Hải Phòng |
180000 |
28 |
Mã zip Hậu Giang |
910000 |
29 |
Mã zip Hòa Bình |
350000 |
30 |
Mã zip TP. Hồ Chí Minh |
700000 |
31 |
Mã zip Hưng Yên |
160000 |
32 |
Mã zip Khánh Hoà |
650000 |
33 |
Mã zip Kiên Giang |
920000 |
34 |
Mã zip Kon Tum |
580000 |
35 |
Mã zip Lai Châu |
390000 |
36 |
Mã zip Lạng Sơn |
240000 |
37 |
Mã zip Lào Cai |
330000 |
38 |
Mã zip Lâm Đồng |
670000 |
39 |
Mã zip Long An |
850000 |
40 |
Mã zip Nam Định |
420000 |
41 |
Mã zip Nghệ An |
460000 – 470000 |
42 |
Mã zip Ninh Bình |
430000 |
43 |
Mã zip Ninh Thuận |
660000 |
44 |
Mã zip Phú Thọ |
290000 |
45 |
Mã zip Phú Yên |
620000 |
46 |
Mã zip Quảng Bình |
510000 |
47 |
Mã zip Quảng Nam |
560000 |
48 |
Mã zip Quảng Ngãi |
570000 |
49 |
Mã zip Quảng Ninh |
200000 |
50 |
Mã zip Quảng Trị |
520000 |
51 |
Mã zip Sóc Trăng |
950000 |
52 |
Mã zip Sơn La |
360000 |
53 |
Mã zip Tây Ninh |
840000 |
54 |
Mã zip Thái Bình |
410000 |
55 |
Mã zip Thái Nguyên |
250000 |
56 |
Mã zip Thanh Hoá |
440000 – 450000 |
57 |
Mã zip Thừa Thiên Huế |
530000 |
58 |
Mã zip Tiền Giang |
860000 |
59 |
Mã zip Trà Vinh |
940000 |
60 |
Mã zip Tuyên Quang |
300000 |
61 |
Mã zip Vĩnh Long |
890000 |
62 |
Mã zip Vĩnh Phúc |
280000 |
63 |
Mã zip Yên Bái |
320000 |